Thông báo bán đấu giá 91 suất đất tại thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
1️⃣ Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước:
☑️ Tài sản đấu giá:
TT |
Tên suất đất |
Đặc điểm, vị trí |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tổng giá trị suất đất theo giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước |
Khu LK-1 |
3.071,10 |
|||||
1 |
LK1-1 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 11,5m |
108,30 |
24.000.000 |
2.599.200.000 |
519.840.000 |
2 |
LK1-2 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m |
104,86 |
20.000.000 |
2.097.200.000 |
419.440.000 |
3 |
LK1-3 |
107,11 |
20.000.000 |
2.142.200.000 |
428.440.000 |
|
4 |
LK1-4 |
109,36 |
20.000.000 |
2.187.200.000 |
437.440.000 |
|
5 |
LK1-5 |
111,61 |
20.000.000 |
2.232.200.000 |
446.440.000 |
|
6 |
LK1-6 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m |
120,86 |
24.000.000 |
2.900.640.000 |
580.128.000 |
7 |
LK1-7 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 11,5m |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
8 |
LK1-8 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
9 |
LK1-9 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
10 |
LK1-10 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
11 |
LK1-11 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
12 |
LK1-12 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
13 |
LK1-13 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
14 |
LK1-14 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
15 |
LK1-15 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
16 |
LK1-16 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
17 |
LK1-17 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
18 |
LK1-18 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
19 |
LK1-19 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m và đường rộng 11,5m |
88,50 |
19.200.000 |
1.699.200.000 |
339.840.000 |
20 |
LK1-20 |
Tiếp giáp hai đường quy hoạch rộng 13,5m |
88,50 |
19.200.000 |
1.699.200.000 |
339.840.000 |
21 |
LK1-21 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
22 |
LK1-22 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
23 |
LK1-23 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
24 |
LK1-24 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
25 |
LK1-25 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
26 |
LK1-26 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
27 |
LK1-27 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
28 |
LK1-28 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
29 |
LK1-29 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
30 |
LK1-30 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
31 |
LK1-31 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
32 |
LK1-32 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
Khu LK-2 |
3.194,44 |
|||||
1 |
LK2-1 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m |
97,18 |
24.000.000 |
2.332.320.000 |
466.464.000 |
2 |
LK2-2 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m |
94,77 |
20.000.000 |
1.895.400.000 |
379.080.000 |
3 |
LK2-3 |
97,01 |
20.000.000 |
1.940.200.000 |
388.040.000 |
|
4 |
LK2-4 |
99,25 |
20.000.000 |
1.985.000.000 |
397.000.000 |
|
5 |
LK2-5 |
101,49 |
20.000.000 |
2.029.800.000 |
405.960.000 |
|
6 |
LK2-6 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m |
109,74 |
24.000.000 |
2.633.760.000 |
526.752.000 |
7 |
LK2-7 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
8 |
LK2-8 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
9 |
LK2-9 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
10 |
LK2-10 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
11 |
LK2-11 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
12 |
LK2-12 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
13 |
LK2-13 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
14 |
LK2-14 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
15 |
LK2-15 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
16 |
LK2-16 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
17 |
LK2-17 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
18 |
LK2-18 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
19 |
LK2-19 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
20 |
LK2-20 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m |
88,50 |
19.200.000 |
1.699.200.000 |
339.840.000 |
21 |
LK2-21 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m |
88,50 |
19.200.000 |
1.699.200.000 |
339.840.000 |
22 |
LK2-22 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
23 |
LK2-23 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
24 |
LK2-24 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
25 |
LK2-25 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
26 |
LK2-26 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
27 |
LK2-27 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
28 |
LK2-28 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
29 |
LK2-29 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
30 |
LK2-30 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
31 |
LK2-31 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
32 |
LK2-32 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
33 |
LK2-33 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
34 |
LK2-34 |
93,00 |
16.000.000 |
1.488.000.000 |
297.600.000 |
|
Khu LK-3 |
712,03 |
|||||
1 |
LK3-1 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m; đường rộng 13,5m |
112,99 |
16.000.000 |
1.807.840.000 |
361.568.000 |
2 |
LK3-2 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
3 |
LK3-3 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
4 |
LK3-4 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
5 |
LK3-5 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
6 |
LK3-6 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
7 |
LK3-7 |
86,22 |
16.000.000 |
1.379.520.000 |
275.904.000 |
|
8 |
LK3-8 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m |
81,72 |
19.200.000 |
1.569.024.000 |
313.804.800 |
Khu LK-4 |
1.199,00 |
|||||
1 |
LK4-1 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m và đường rộng 11,5m |
119,50 |
19.200.000 |
2.294.400.000 |
458.880.000 |
2 |
LK4-2 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
3 |
LK4-3 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
4 |
LK4-4 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
5 |
LK4-5 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
6 |
LK4-6 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
7 |
LK4-7 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
8 |
LK4-8 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
9 |
LK4-9 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
10 |
LK4-10 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
11 |
LK4-11 |
96,00 |
16.000.000 |
1.536.000.000 |
307.200.000 |
|
12 |
LK4-12 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m |
119,50 |
19.200.000 |
2.294.400.000 |
458.880.000 |
Khu LK-5 |
457,11 |
|||||
1 |
LK5-1 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m |
83,95 |
19.200.000 |
1.611.840.000 |
322.368.000 |
2 |
LK5-2 |
Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m |
85,92 |
16.000.000 |
1.374.720.000 |
274.944.000 |
3 |
LK5-3 |
85,88 |
16.000.000 |
1.374.080.000 |
274.816.000 |
|
4 |
LK5-4 |
85,85 |
16.000.000 |
1.373.600.000 |
274.720.000 |
|
5 |
LK5-5 |
115,51 |
16.000.000 |
1.848.160.000 |
369.632.000 |
|
Tổng |
91 suất |
8.633,68 |
147.357.104.000 |
☑️ Bước giá: 100.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng).
☑️ Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ (Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng/hồ sơ).
2️⃣ Điều kiện, cách thức đăng ký, thời gian bán, thu hồ sơ đấu giá và địa điểm xem tài sản đấu giá:
Các Hộ gia đình, cá nhân không thuộc khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 có nhu cầu tham gia đấu giá đăng ký tham gia đấu giá theo lịch trình sau:
☑️ Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 08h00’ ngày 14/9/2023 đến 17h00’ ngày 27/9/2023 (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 27/9/2023.
☑️ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào các ngày 18/9/2023 và 19/9/2023 người tham gia đấu giá có thể tự đi xem tài sản hoặc liên hệ UBND xã Yên Phú để được hướng dẫn đi xem tại thực địa (trong giờ hành chính).
3️⃣ Thời gian nộp khoản tiền đặt trước: Từ 08h00’ ngày 27/9/2023 đến 17h00’ ngày 28/9/2023 bằng hình thức chuyển khoản theo hướng dẫn sau:
- Đơn vị thụ hưởng: Chi nhánh Công ty Đấu giá hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên
- Số tài khoản: 030056592888 mở tại Sacombank chi nhánh Hưng Yên
- Nội dung: (Họ tên người tham gia đấu giá) - (Số CMT/CCCD) xã Yên Phú
Ví dụ: Nguyễn Văn A 0123456789 xã Yên Phú
4️⃣ Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp 01 vòng, mở kết quả công khai ngay tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên đối với từng suất đất.
5️⃣ Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: : 13h30’ ngày 30/9/2023 (Thứ bảy) tại UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
Thông tin liên hệ: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - Địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
ĐT: 0987007777
Nguồn: daugiadaiduonglong.com
TIN CŨ HƠN
- Thông báo bán đấu giá 9 suất đất tại xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên (09:51 | 12/09/2023 )
- Thông báo bán đấu giá 26 suất đất tại vị trí số 3- thôn Vệ Dương, xã Tân Phúc, huyện Ân Thi. (09:46 | 12/09/2023 )
- Thông báo bán đấu giá 34 suất đất tại vị trí quy hoạch các xã Hùng Cường, Liên Phương, Phương Chiểu, Trung Nghĩa - Hưng Yên (09:41 | 12/09/2023 )
- Thông báo đấu giá 30 suất đất tại xã Hiệp Cường, huyện Kim Động Hưng Yên (08:05 | 22/08/2023 )
- Thông báo đấu giá 34 thửa đất tại các vị trí: Xã Quảng Châu, Phường Lam Sơn, Xã Phương Chiểu tp Hưng Yên (08:00 | 22/08/2023 )
- Thông báo bán đấu giá 38 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Lực Điền, xã Minh Châu, Yên Mỹ, Hưng Yên (11:29 | 08/08/2023 )
- Thông báo bán đấu giá 20 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thượng Tài, xã Thanh Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên (11:22 | 08/08/2023 )
- Thông báo đấu giá 09 suất đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tử Dương, xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên (11:19 | 08/08/2023 )
- Thông báo đấu giá 33 thửa đất để xây dựng nhà ở tại phường Lam Sơn, xã Bảo Khê, Trung Nghĩa tp Hưng Yên (11:13 | 08/08/2023 )
- Thông báo bán đấu giá 42 suất đất làm nhà ở tại xã Minh Tân, huyện Phù Cừ, Hưng Yên (20:40 | 27/07/2023 )