Thông báo bán đấu giá 91 suất đất tại thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 08h00’ ngày 14/9/2023 đến 17h00’ ngày 27/9/2023 (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 27/9/2023.

Tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

1️⃣ Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước:

☑️ Tài sản đấu giá: 

TT

Tên suất đất

Đặc điểm, vị trí

Diện tích
(m²)

Giá khởi điểm
(đồng/m²)

Tổng giá trị suất đất theo giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Khu LK-1

3.071,10

     

1

LK1-1

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 11,5m

108,30

24.000.000

2.599.200.000

519.840.000

2

LK1-2

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m

104,86

20.000.000

2.097.200.000

419.440.000

3

LK1-3

107,11

20.000.000

2.142.200.000

428.440.000

4

LK1-4

109,36

20.000.000

2.187.200.000

437.440.000

5

LK1-5

111,61

20.000.000

2.232.200.000

446.440.000

6

LK1-6

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m

120,86

24.000.000

2.900.640.000

580.128.000

7

LK1-7

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 11,5m

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

8

LK1-8

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

9

LK1-9

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

10

LK1-10

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

11

LK1-11

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

12

LK1-12

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

13

LK1-13

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

14

LK1-14

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

15

LK1-15

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

16

LK1-16

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

17

LK1-17

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

18

LK1-18

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

19

LK1-19

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m và đường rộng 11,5m

88,50

19.200.000

1.699.200.000

339.840.000

20

LK1-20

Tiếp giáp hai đường quy hoạch rộng 13,5m

88,50

19.200.000

1.699.200.000

339.840.000

21

LK1-21

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

22

LK1-22

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

23

LK1-23

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

24

LK1-24

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

25

LK1-25

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

26

LK1-26

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

27

LK1-27

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

28

LK1-28

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

29

LK1-29

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

30

LK1-30

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

31

LK1-31

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

32

LK1-32

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

Khu LK-2

3.194,44

     

1

LK2-1

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m

97,18

24.000.000

2.332.320.000

466.464.000

2

LK2-2

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m

94,77

20.000.000

1.895.400.000

379.080.000

3

LK2-3

97,01

20.000.000

1.940.200.000

388.040.000

4

LK2-4

99,25

20.000.000

1.985.000.000

397.000.000

5

LK2-5

101,49

20.000.000

2.029.800.000

405.960.000

6

LK2-6

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13m và đường rộng 13,5m

109,74

24.000.000

2.633.760.000

526.752.000

7

LK2-7

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

8

LK2-8

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

9

LK2-9

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

10

LK2-10

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

11

LK2-11

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

12

LK2-12

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

13

LK2-13

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

14

LK2-14

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

15

LK2-15

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

16

LK2-16

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

17

LK2-17

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

18

LK2-18

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

19

LK2-19

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

20

LK2-20

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m

88,50

19.200.000

1.699.200.000

339.840.000

21

LK2-21

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m

88,50

19.200.000

1.699.200.000

339.840.000

22

LK2-22

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

23

LK2-23

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

24

LK2-24

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

25

LK2-25

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

26

LK2-26

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

27

LK2-27

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

28

LK2-28

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

29

LK2-29

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

30

LK2-30

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

31

LK2-31

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

32

LK2-32

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

33

LK2-33

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

34

LK2-34

93,00

16.000.000

1.488.000.000

297.600.000

Khu LK-3

712,03

     

1

LK3-1

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m; đường rộng 13,5m

112,99

16.000.000

1.807.840.000

361.568.000

2

LK3-2

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

3

LK3-3

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

4

LK3-4

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

5

LK3-5

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

6

LK3-6

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

7

LK3-7

86,22

16.000.000

1.379.520.000

275.904.000

8

LK3-8

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m

81,72

19.200.000

1.569.024.000

313.804.800

Khu LK-4

1.199,00

     

1

LK4-1

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m và đường rộng 11,5m

119,50

19.200.000

2.294.400.000

458.880.000

2

LK4-2

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 13,5m

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

3

LK4-3

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

4

LK4-4

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

5

LK4-5

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

6

LK4-6

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

7

LK4-7

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

8

LK4-8

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

9

LK4-9

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

10

LK4-10

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

11

LK4-11

96,00

16.000.000

1.536.000.000

307.200.000

12

LK4-12

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m

119,50

19.200.000

2.294.400.000

458.880.000

Khu LK-5

457,11

     

1

LK5-1

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m và đường rộng 13,5m

83,95

19.200.000

1.611.840.000

322.368.000

2

LK5-2

Tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15,5m

85,92

16.000.000

1.374.720.000

274.944.000

3

LK5-3

85,88

16.000.000

1.374.080.000

274.816.000

4

LK5-4

85,85

16.000.000

1.373.600.000

274.720.000

5

LK5-5

115,51

16.000.000

1.848.160.000

369.632.000

Tổng

91 suất

8.633,68

 

147.357.104.000

 

☑️ Bước giá: 100.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng).

☑️ Tiền mua hồ sơ500.000 đồng/hồ sơ (Bằng chữ: Năm trăm nghìn đồng/hồ sơ).

2️⃣ Điều kiện, cách thức đăng ký, thời gian bán, thu hồ sơ đấu giá và địa điểm xem tài sản đấu giá:

Các Hộ gia đình, cá nhân không thuộc khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 có nhu cầu tham gia đấu giá đăng ký tham gia đấu giá theo lịch trình sau:

☑️ Thời gian mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 08h00’ ngày 14/9/2023 đến 17h00 ngày 27/9/2023  (trong giờ hành chính, trừ Thứ bảy, Chủ nhật, ngày lễ) trực tiếp tại UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

Lưu ý: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17h00’ ngày 27/9/2023.

☑️ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào các ngày 18/9/2023 và 19/9/2023 người tham gia đấu giá có thể tự đi xem tài sản hoặc liên hệ UBND xã Yên Phú để được hướng dẫn đi xem tại thực địa (trong giờ hành chính).

3️⃣ Thời gian nộp khoản tiền đặt trước: Từ 08h00’ ngày 27/9/2023 đến 17h00’ ngày 28/9/2023 bằng hình thức chuyển khoản theo hướng dẫn sau:

  • Đơn vị thụ hưởng: Chi nhánh Công ty Đấu giá hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên
  • Số tài khoản: 030056592888 mở tại Sacombank chi nhánh Hưng Yên
  • Nội dung: (Họ tên người tham gia đấu giá) - (Số CMT/CCCD) xã Yên Phú

Ví dụ: Nguyễn Văn A 0123456789 xã Yên Phú

4️⃣ Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp 01 vòng, mở kết quả công khai ngay tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên đối với từng suất đất.

5️⃣ Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: : 13h30’ ngày 30/9/2023 (Thứ bảy) tại UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.

Thông tin liên hệ: Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Đại Dương Long tại Hưng Yên - Địa chỉ: Số 64 Chu Mạnh Trinh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

ĐT: 0987007777

Nguồn: daugiadaiduonglong.com

TIN CŨ HƠN